有关动物的谚语 — NHỮNG CÂU NGẠN NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘNG VẬT

有关鱼类的谚语: Ngạn ngữ liên quan đến loài cá

The best fish swim near the bottom

好鱼常在水底游(大鱼游深水)

Cá ngon thường bơi dưới đáy

Never offer to teach fish to swim

不要教鱼去游泳(不要班门弄斧)

Đừng dạy cá phải bơi như thế nào (Đừng múa rìu qua mắt thợ)

Go to the sea, if you would fish well

不入大海,焉得好鱼(不入虎穴,焉得虎子)

Không xuống biển sao bắt được cá ngon (Không vào hang cọp sao bắt được cọp con)

There’s as good fish in the sea as ever came out of it

海里的好鱼多的是(强中更有强中手)

Cá hay dưới biển rất nhiều (Vỏ quýt dày móng tay nhọn)

It is a silly fish that is caught twice with the same bait

笨鱼才会咬两次钩(智者不上两次当)

Cá ngu mới mắc câu hai lần (Người khôn không mắc bẫy hai lần)

If water is noisy, there are no fish in it

咆哮的水中无鱼(夸夸其谈的人没有真才实学)

Nơi nước gầm thét thường không có cá (Thùng rỗng kêu to)

有关猫的谚语: Ngạn ngữ liên quan đến loài mèo

A cat has nine lives

猫有九命(吉人有天相)

Mèo có chín mạng (ở hiền gặp lành; người có vận may gặp dữ hóa lành)

Cats hide their claws

猫总是藏起自己的爪子(知人知面不知心)

Mèo luôn giấu móng vuốt của mình (Biết người biết mặt khó biết lòng; lòng người ai bẻ được thước mà đo)

All cats are grey in the dark

黑暗处的猫都是灰色的(人未出名时看起来都是差不多)

Mọi con mèo trong bóng tối đều màu xám (Người chưa nổi danh đều như nhau)

A gloved cat catches no mice

戴手套的猫抓不到老鼠(不愿吃苦的人成不了大事业)

Mèo đeo găng tay sẽ không bắt được chuột (Người không chịu khổ sẽ không làm được việc lớn; có khổ mới nên thân)

The cat shuts its eyes when stealing cream

猫偷吃奶油时总是闭着眼(掩耳盗铃,自欺欺人)

Mèo ăn vụng bơ thường nhắm mắt (Bịt tai trộm chuông; lừa người dối mình)

There are more ways of killing a cat than by choking it with butter

杀死猫的办法不仅仅是用黄油噎死它(达到目的的途径很多)

Có nhiều cách để giải quyết con mèo hơn là làm ngạt nó bằng bơ (Có nhiều con đường để đạt được mục đích; trăm sông đổ cả ra biển)

有关狗的谚语: Ngạn ngữ liên quan đến loài chó

Barking dogs seldom bite

爱叫的狗不咬人

Chó hay sủa không cắn người; người thích khoa trương, làm không thiết thực

All are not thieves that dogs bark at

狗见了叫的不一定都是贼(不要以貌取人)

Chó sủa chưa chắc là trộm (Đừng đánh giá người qua vẻ bề ngoài; đừng trăm mặt mà bắt hình dong)

Don’t be a dog lying in the manger

莫学狗占马槽不吃草(不要占着茅坑不拉尿)

Đừng như chó già giữ xương

A son never thinks his mother ugly, and a dog never shuns its owner’s home however shabby it is.

儿不嫌母丑,狗不嫌家贫

Con không chê mẹ xấu, chó không chê chủ nghèo

He who would hang his dog gives out first that it is mad

欲加之罪,何患无辞

Muốn treo cổ con chó của mình thì trước tiên nói là nó điên (Muốn vu hại người khác, lo gì không có chứng cứ)

Love me, love my dog

爱屋及乌

Yêu tôi, yêu cả con chó của tôi (Yêu ai yêu cả đường đi lối về)

Lê Khắc Kiều Lục (st và dịch)

15 Tháng ba, 2020

0 responses on "有关动物的谚语 — NHỮNG CÂU NGẠN NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘNG VẬT"

Leave a Message

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

top
Hán ngữ Hải Hà SG
X
Chuyển đến thanh công cụ