这就是天堂 — ĐÂY CHÍNH LÀ THIÊN ĐƯỜNG

一个人去寻找天堂,在历尽千难万险之后终于找到了。他欣喜若狂地站在天堂门口大声欢呼:“我来到天堂了!”

Một người đi tìm thiên đường, sau khi trải qua nhiều gian nan nguy hiểm cuối cùng cũng tìm được. Anh ta vui sướng như điên đứng trước cửa thiên đường hô to: “Tôi đã đến thiên đường rồi!”.

天堂的守门人走了过来,十分诧异地问:“里就是天堂?”

Người gác cửa thiên đường liền bước đến, vô cùng ngạc nhiên hỏi: “Đây là thiên đường ư?”

欢呼者顿时傻了:“你难道不知道儿就是天堂吗?”

Người kia liền ngẩn ra: “Chẳng lẽ ông không biết đây chính là thiên đường hay sao?”.

守门人茫然地摇头:“不知道。”然后守门人又问,“你从哪里来?”“地狱!”

Người giữ cửa ngơ ngác lắc đầu: “Không biết.” Sau đó hỏi lại: “Ngươi từ đâu đến?” “Địa ngục.”

守门人仍是茫然。欢呼者慨然磋叹:“怪不得你不知天堂何在,原来你没去过地狱!”

Người giữ cửa vẫn ngơ ngác. Người kia liền thở dài cảm khái: “Chả trách ông chẳng biết thiên đường ở đâu, thì ra ông chưa từng đến địa ngục!”

你若渴了,水便是天堂;你若累了,床便是天堂;你若失败了,成功便是天堂;你若是痛苦了,幸福便是天堂总之,若没有其中一样,你是断然不会拥有另一样的。

Nếu như bạn khát, thì nước chính là thiên đường; nếu như bạn mệt, thì chiếc giường chính là thiên đường; nếu bạn thất bại, thì thành công chính là thiên đường; nếu như bạn đau khổ, thì hạnh phúc chính là thiên đường. Tóm lại, nếu không có một trong những điều kể trên, thì bạn sẽ tuyệt đối không có những thứ khác.

天堂是地狱的终极,地狱是天堂的走廊。当你手中捧着一把沙子时,不要丢弃它们!因为金子就在其间蕴藏。

Thiên đường là điểm cuối của địa ngục, địa ngục là hành lang của thiên đường. Khi trong tay bạn nắm một nắm cát, bạn đừng vội vứt bỏ nó. Bởi vì những hạt vàng đang tiềm ẩn trong đó.

(Sưu tầm)

0 responses on "这就是天堂 — ĐÂY CHÍNH LÀ THIÊN ĐƯỜNG"

Leave a Message

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

top
Hán ngữ Hải Hà SG
X
Chuyển đến thanh công cụ