汉字之最 — NHỮNG CÁI NHẤT CỦA CHỮ HÁN
汉字笔画最少的是“一”和“乙”两个字,只有1笔;最多的是“齉”字共36笔。
Chữ Hán ít nét nhất là hai chữ “一” và “乙” chỉ có một nét; chữ nhiều nét nhất là chữ “齉” tổng cộng có 36 nét.
Read More“喜”字 — CHỮ “HỈ”
古汉字“喜”上部的符号表示“鼓”,下部的符号表示“放置鼓的台子”。
Kí hiệu phần trên của chữ “hỉ” trong Hán tự cổ biểu thị “cái trống”, kí hiệu phần dưới biểu thị “cái dàn để trống”.
Read More“来着” 的意义和用法研究 — NGHIÊN CỨU Ý NGHĨA VÀ CÁCH DÙNG CỦA “来着”
Xin giới thiệu với bạn đọc bài Luận văn Thạc sĩ “NGHIÊN CỨU Ý NGHĨA VÀ CÁCH DÙNG CỦA “来着””:
Read More“以后” 和 “以来” — “以后” VÀ “以来”
Xin giới thiệu với bạn đọc Bài viết chuyên đề tiếng Hán “以后” VÀ “以来”:
Read More“不得不”与”不能不”的辨析 — PHÂN BIỆT “不得不” VÀ “不能不”
Xin giới thiệu với bạn đọc bài Luận văn Thạc sĩ “PHÂN BIỆT “不得不” VÀ “不能不””:
Read More副词 “就” 的语法化历程及其语义研究 — NGHIÊN CỨU QUÁ TRÌNH DIỄN BIẾN NGỮ PHÁP CỦA PHÓ TỪ “就” VÀ NGỮ NGHĨA CỦA NÓ
Xin giới thiệu với bạn đọc bài Luận văn Thạc sĩ “NGHIÊN CỨU QUÁ TRÌNH DIỄN BIẾN NGỮ PHÁP CỦA …
Read More