MỘT SỐ HỌ THÔNG THƯỜNG CỦA NGƯỜI VIỆT NAM VÀ TRUNG QUỐC

I. Một số họ thông thường của người Việt Nam

(Xếp theo abc, chữ trong ngoặc (nếu có) là dạng phồn thể)

AnĀn
ÂnYīn
BạchBái
Bàng庞(龐)Páng
BànhPéng
BùiPéi
Cái盖(蓋)
CamCam
CaoGāo
Cát
Chế制(製)Zhì
Chu, ChâuZhū
Chung钟(鍾)Zhōng
ChươngZhāng
Cổ
Cung龚(龔)Gōng
Diêm阎(閻)Yán
DoãnYǐn
Dương杨(楊)Yáng
Đàm谭(譚)Tán
Đan单(單)Shàn
ĐàoTáo
Đặng邓(鄧)Dèng
ĐiềnTián
ĐinhDīng
ĐoànDuàn
Đỗ
ĐồngTóng
ĐổngDǒng
Đới, ĐáiDài
ĐườngTáng
Giả贾(賈)Jiǎ
GiangJiāng
HạXià
Hàn韩(韓)Hán
HìnhXíng
Hoa华(華)Huà
Hoàng, HuỳnhHuáng
Hồ
HồngHóng
HùngXióng
Hứa许(許)
Kha
Khâu, KhưuQiū
KhổngKǒng
Khu区(區)
Khuất
Khúc
KhươngJiāng
Kiều乔(喬)Qiáo
KimJīn
La罗(羅)Luó
Lại赖(賴)Lài
LâmLín
LiễuLiǔ
Lục陆(陸)
Lư, Lô卢(盧)
Lữ, Lã吕(呂)
LươngLiáng
Lưu刘(劉)Liú
马(馬)
Mạc
MaiMéi
Mẫn闵(閔)Mǐn
Nghiêm严(嚴)Yán
Ngô吴(吳)
NgụyWèi
NguyễnRuǎn
NhậmRèn
Ninh宁(甯)Nìng
Nông农(農)Nóng
ÔngWēng
PhạmFàn
PhanPān
Phí费(費)Fèi
Phó
Phùng冯(馮)Féng
PhươngFāng
QuáchGuō
QuảnGuǎn
SửShǐ
Tạ谢(謝)Xiè
TàoCáo
TăngZēng
ThạchShí
TháiCài
ThânShēn
ThiShī
ThiềuSháo
ThôiCuī
Tiêu萧(蕭)Xiāo
苏(蘇)
Tôn孙(孫)Sūn
TốngSòng
TrácZhuó
Trang庄(莊)Zhuāng
Trần陈(陳)Chén
Triệu赵(趙)Zhào
Trịnh郑(鄭)Zhèng
TrìnhChéng
Trưng征(徵)Zhēng
Trương张(張)Zhāng
Từ
UôngWāng
VănWén
Vi韦(韋)Wéi
ViênYuán
Vũ, Võ
VươngWáng

II. Một số họ thông thường của người Trung Quốc

(Xếp theo tỷ lệ người cùng họ nhiều ít ở Trung Quốc

*Họ đơn

VươngWáng
Trương张(張)Zhāng
Lưu刘(劉)Liú
Trần陈(陳)Chén
Dương杨(楊)Yáng
Chu, ChâuZhōu
HoàngHuáng
Triệu赵(趙)Zhào
Ngô吴(吳)
Tôn孙(孫)Sūn
Từ
LâmLín
Hồ
ChuZhū
QuáchGuō
LươngLiáng
马(馬)
CaoGāo
Trịnh郑(鄭)Zhèng
La罗(羅)Luó
TốngSòng
Tạ谢(謝)Xiè
Diệp叶(葉)
Hàn韩(韓)Hán
NhậmRén
PhanPān
ĐườngTáng
Vu
Phùng冯(馮)Féng
ĐổngDǒng
Lã, Lữ吕(呂)
Đặng邓(鄧)Dèng
Hứa许(許)
TàoCáo
TăngZēng
ViênYuán
TrìnhChéng
ĐiềnTián
BànhPéng
Chung钟(鐘)Zhōng
Thái, SáiCài
NgụyWèi
ThẩmShěn
Lô, Lư卢(盧)
Đỗ
Tưởng蒋(蔣)Jiǎng
UôngWāng
ĐinhDīng
PhươngFāng
苏(蘇)
Giả贾(賈)Jiǎ
KhươngJiāng
DiêuYáo
Lục陆(陸)
Đới, ĐáiDài
Phó
HạXià
LiệuLiào
Tiêu萧(蕭)Xiāo
ThạchShí
PhạmFàn
KimJīn
Đàm谭(譚)Tán
Trâu邹(鄒)Zōu
ThôiCuī
TiếtXuē
KhâuQiū
SửShǐ
GiangJiāng
HầuHóu
ThiệuShào
TiếuXiào
HùngXióng
KhangKāng
TầnQín
LôiLéi
MạnhMèng
BạchBái
MaoMáo
Diêm阎(閻)Yán
HácHǎo
Tiền钱(錢)Qián
ĐoànDuàn
Du
HồngHóng
Cố顾(顧)
Hạ贺(賀)
Cung龚(龔)Gōng
Bàng庞(龐)Páng
DoãnYǐn
Vạn万(萬)Wàn
Long龙(龍)Lóng
Lại赖(賴)Lài
KhổngKǒng
Vũ, Võ
HìnhXíng
Nhan颜(顏)Yán
Thang汤(湯)Tāng
ChươngZhāng
MaiMéi
ThườngCháng
NguyễnRuǎn
Nghê
ThiShī
Kiều乔(喬)Qiáo
PhànFán
Nghiêm严(嚴)Yán
Tề齐(齊)
ĐàoTáo
ÔnWēn
Dịch
Lan兰(蘭)Lán
VănWén
Diêm闫(閆)Yán
Lô, Lư芦(蘆)
NgưuNiú
AnĀn
HướngXiàng
QuảnGuǎn
ÂnYīn
HoắcHuò
TrạchZhái
Shé
Cát
Ngũ
TânXīn
Luyện练(練)Liàn
ThânShēn
Phó
Khúc
TiêuJiāo
ĐạiDài
Lỗ鲁(魯)
Quý
ĐàmTán
Tất毕(畢)
Mạch麦(麥)Mài
CảnhGěng
ThưShū
ThượngShàng
Nhiếp聂(聶)Niè
Trang庄(莊)Zhuāng
Hạng项(項)Xiàng
ThịnhShèng
ĐồngTóng
ChúcZhù
SàiChái
LiễuLiǔ
Thiện/ Đơn单(單)Shàn
NhạcYuè
Dương阳(陽)Yáng
Lạc骆(駱)Luò
Kỷ纪(紀)
Âu欧(歐)Ōu
TảZuǒ
VưuYóu
LăngLíng
Vi韦(韋)Wéi
CảnhJǐng
ChiêmZhān
Mạc
Lộ
Ninh宁(寧)Nìng
Quan关(關)Guān
Tùng丛(叢)Cóng
ÔngWēng
DungRóng
Kha
Bào鲍(鮑)Bào
Bồ
MiêuMiáo
MưuMóu
Cốc
BùiPéi
Chū
Khuất
ThànhChéng
BaoBāo
DuYóu
Kỳ
CậnJìn
CamGān
Tịch
Bốc
TrữChǔ
GiảiXiè
Thời时(時)Shí
Phí费(費)Fèi
BanBān
Hoa华(華)Huà
ToànQuán
PhòngFáng
Đồ
TrácZhuó
Nhiêu饶(饒)Ráo
Ưng应(應)Yīng
Vệ卫(衛)Wèi
Khâu, KhưuQiū
TùySuí
Mễ
Mẫn闵(閔)Mǐn
LangLáng
Dụ
NhiễmRǎn
Cung宫(宮)Gōng
ChânZhēn
TuyênXuān
Mục
Đàm谈(談)Tán
Súy帅(帥)Shuài
Xa车(車)Chē
Mẫu
TraZhā
Thích
Phù
Mậu缪(繆)Miào
Lâu娄(婁)Lóu
KhángKàng
ĐằngTéng
VịWèi
Hề
Biên边(邊)Biān
BiệnBiàn
QuếGuì
CẩuGǒu
BáchBǎi
TỉnhJǐng
Ô邬(鄔)
Cát
NgaoÁo
TrìChí
Giản简(簡)Jiǎn
Lạn蔺(藺)Lìn
Liên连(連)Lián
NgãiÀi
Lam蓝(藍)Lán
Đậu窦(竇)Dòu
PhongFēng
Cổ
Trì迟(遲)Chí
ĐiêuDiāo
ThươngShāng
Loan栾(欒)Luán
CườngQiáng
LãnhLěng
ThựcZhí
Úc, Uất
TangZāng
TấnJìn
Đảng党(黨)Dǎng
Ngu
ĐôngTóng
UyểnYuàn
Sướng畅(暢)Chàng
Đồ
MôngMéng
ChiêmZhān
KhuôngKuāng
LiêmLián
Củng巩(鞏)Gǒng
Ma
YếnYàn
师(師)Shī
YênYān
PhánPàn
YênYān
SầmCén
QuanGuān
TrọngZhòng
YếtJiē
CừuQiú
Để
TôngZōng
KinhJīng
Đồ
Cái盖(蓋)Gě, Gài
NguyênYuán
XươngChāng
MaoMáo
Dương扬(揚)Yáng
Vinh荣(榮)Róng
SaShā
CáoGào
Vu
Quảng邝(鄺)Kuàng
Cúc
VịWèi
Lao劳(勞)Láo
Lai来(來)Lái
Chư诸(諸)Zhū
Kế计(計)
Lạc乐(樂)
Nhạc乐(樂)Yuè
HoaHuā
SửngXiǎn
ÚyWèi
Mộc
Phong丰(豐)Fēng
KhấuKòu
Lật
Can干(乾)Gān
Lâu楼(樓)Lóu
MãnMǎn
TangSāng
TrạmZhàn
Thầm谌(諶)Chén
Trữ储(儲)储(儲)
SởChǔ
MinhMíng
BìnhPíng
Đằng腾(騰)Téng
Lệ厉(厲)
Lệ励(勵)
TrúcZhú
Văn闻(聞)Wén
Cương刚(剛)Gāng
ChiZhī
Đô
ChiếtZhé
HàngHáng
NamNán
Chiến战(戰)Zhàn
TriểnZhǎn
Mi
Y
Quốc国(國)Guó
Môn门(門)Mén
SùngChóng
CừuQiú
Bạc
ThúcShù
Túc宿
TàngCáng
Đông东(東)Dōng
TươngXiāng
Lục
Y
TuXiū
Túc
Tất
Khuyết阙(闕)Què
Ngân银(銀)Yín
Đài台(臺)Tái
Hòa
Tổ
HuệHuì
Luân伦(倫)Lún
HậuHòu
Mộ
Qua
Phú
Phục
TăngSēng
Tập习(習)
Vân云(雲)Yún
Địch
NguyWēi
TiênXiān
UngYōng
Úy, Uất
TỏaSuǒ
Phổ
ThuếShuì
Hám阚(闞)Kàn
Tiệu, Tiếu谯(譙)Qiáo
Ư
NhuếRuì
Bộc
Thọ寿(壽)Shòu
KhanhQīng
PhongFēng
Phù
BảoBǎo
Si
Cừ
NguyênYuán
DoYóu
ĐậuDòu
Hỗ
NhânRén
Kiểu矫(矯)Jiǎo
SàoCháo
KínhJìng
Ba
Quyền权(權)Quán
MãoMáo
Ngư鱼(魚)
PhàmPhàm
NhungRóng
ĐạmDàn
Âu区(區)Ōu
HạnhXìng
HảiHǎi
CungGōng
Âm阴(陰)Yīn
TrúZhù
TriềuCháo
ẤnYìn
Nhữ
Lịch历(歷)
YêuYāo
DươngYáng
Ô乌(烏)
Cống贡(貢)Gòng
DiệuMiào
Bàn盘(盤)Pán
TuânXún
Lộc鹿
LươngLiáng
ThaiTái
Tùy随(隨)Suí
LạcLuò
Bối贝(貝)Bèi
Lục录(録)
Như
TrùngChóng
Cương, CangGāng
Triền缠(纏)Chán
Nông农(農)Nóng
GianJiān
ĐàmTán
Zuǒ
Hách
Tự
Song双(雙)Shuāng
DuYóu
Kỳ
MỹMěi
Lợi
Nữu钮(鈕)Niǔ
TínXìn
CâuGōu
HỏaHuǒ
Thánh圣(聖)Shèng
Hiệt颉(頡)Xié
Tùng从(從)Cóng
TịnhJìng
HuyênXuān
Khai开(開)Kāi
CôngGōng
NaNā, Nuó
TríZhì
HuốngKuàng
Bổ补(補)
Hổ
TàiCái
Bố
BangBāng
Kỳ
ChưởngZhǎng
Khoáng旷(曠)Kuàng
Dược药(藥)Yào
BàngPáng
TạoZào
Phổ
Tiên鲜(鮮)Xiān
Ngũ
ĐồngTóng
BạoBào
ĐãnDàn
CanhGēng
HàngXiáng
TảmZǎn
Dịch
Chung钟(鍾)Zhōng
Vấn问(問)Wèn
ChiêuZhāo
Quý贵(貴)Guì
SơnShān
Cự
HậuHòu
Uẩn恽(惲)Yùn
Qua过(過)Guō
Đạt达(達)
BỉnhBǐng
Hàm咸(鹹)Xián
LạcLuò
HânXīn
ĐànTán
HóaHuà
Hộ
ĐồngTóng
Phượng凤(鳳)Fèng
ThủyShuǐ

*Họ kép

Âu Dương欧阳(歐陽)Ōuyáng
Lệnh Hồ令狐Línghú
Thượng Quan上官Shàngguān
Hoàng Phủ皇甫Huángfǔ
Hạ Hầu夏侯Xiàhóu
Đông Phương东方(東方)Dōngfāng
Công Tôn公孙(公孫)Gōngsūn
Tư Đồ司徒Sītú
Nam Cung南宫Nángōng

0 responses on "MỘT SỐ HỌ THÔNG THƯỜNG CỦA NGƯỜI VIỆT NAM VÀ TRUNG QUỐC"

Leave a Message

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

top
Hán ngữ Hải Hà SG
X
Chuyển đến thanh công cụ