“喜”字 — CHỮ “HỈ”
古汉字“喜”上部的符号表示“鼓”,下部的符号表示“放置鼓的台子”。
Kí hiệu phần trên của chữ “hỉ” trong Hán tự cổ biểu thị “cái trống”, kí hiệu phần dưới biểu thị “cái dàn để trống”.
Read More汉字之最 — NHỮNG CÁI NHẤT CỦA CHỮ HÁN
汉字笔画最少的是“一”和“乙”两个字,只有1笔;最多的是“齉”字共36笔。
Chữ Hán ít nét nhất là hai chữ “一” và “乙” chỉ có một nét; chữ nhiều nét nhất là chữ “齉” tổng cộng có 36 nét.
Read More一生之水 — NƯỚC MẮT MỘT ĐỜI
认识他时,她29岁,因为腿疾,二十多年来她根本不曾体味过爱情真正的滋味。
Khi quen anh, cô 29 tuổi, do chân bị tật nên suốt hơn 20 năm qua cô căn bản chưa từng được nếm trải hương vị thực sự của tình yêu.
Read More误会 — HIỂU LẦM
一位农场主驾着自家的拖拉机外出办事。在行驶到距家500米左右的时候,拖拉机的刹车闸线断了。
Một ông chủ nông trại lái xe máy cày ra đồng làm việc. Khi đi được cách nhà khoảng 500m thì sợi dây phanh xe bị đứt.
Read More有关动物的谚语 — NHỮNG CÂU NGẠN NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘNG VẬT
The best fish swim near the bottom
好鱼常在水底游(大鱼游深水)
Cá ngon thường bơi dưới đáy
Read More贝利——热爱足球的男孩 — PELE – CẬU BÉ YÊU THÍCH BÓNG ĐÁ
1958年在瑞典举行的第六届足球世界杯赛,第一次通过电视向全世界直播。
Vòng chung kết cúp bóng đá thế giới lần thứ 6 tổ chức ở Thụy Điển vào năm 1958, lần đầu tiên được truyền hình trực tiếp trên toàn thế giới qua sóng truyền hình.
Read More