Thế giới Hoa ngữ

15

Th3'20

回家 — VỀ NHÀ

德里克站在卫生间门口,望着妻子菲尔纳迅速而又整齐地收拾着行装,想到她要出差,感到挺有意思。

Derek đứng trước cửa phòng vệ sinh, nhìn cô vợ Fiona đang thoăn thoắt thu xếp hành trang một cách gọn gàng, nghĩ tới việc cô sắp đi công tác, chợt thấy có rất nhiều cảm xúc.

Read More

15

Th3'20

名人轶事 — CHUYỆN CHƯA BIẾT VỀ DANH NHÂN

有一次,柯立芝总统邀请家乡几个朋友到宫来共进早餐。

Một lần nọ, Tổng thống Coolidge mời một vài người bạn cùng quê đến Nhà Trắng dùng bữa sáng.

Read More

15

Th3'20

观音菩萨 — QUAN ÂM BỒ TÁT

普萨山与山西五台山、四川峨眉山、安徽九华山合称四大佛山

Núi Phổ Đà, núi Ngũ Đài ở Sơn Tây, núi Nga Mi ở Tứ Xuyên, núi Cửu Hoa ở An Huy được gọi chung là “Tứ đại Phật sơn” (bốn ngọn núi lớn của Phật giáo)

Read More

15

Th3'20

流泪的苦瓜 — NƯỚC MẮT CỦA KHỔ QUA

泥土是有一点脾气的,是苦瓜告诉我们的。苦瓜曾经有一个动听的名字:锦荔枝。

Đất sét tính hơi cáu bẳn, đây là lời khổ qua nói với chúng ta. Khổ qua từng có một cái tên rất hay: Vải gấm.

Read More

15

Th3'20

牵牛花的来历 — SỰ TÍCH HOA BÌM BÌM

俗话说:“秋赏菊,冬扶梅,春种海棠,夏养牵牛。”可见在夏天的众多花草中,牵牛花可以算得上是宠儿了。

Tục ngữ có câu: “Thu ngắm cúc, đông chăm mai, xuân vun hải đường, hạ trồng bìm bìm”, dễ thấy trong muôn hoa cỏ mùa hạ, bìm bìm có thể xem là “hoa được chuộng” .

Read More

15

Th3'20

“喜”字 — CHỮ “HỈ”

古汉字“喜”上部的符号表示“鼓”,下部的符号表示“放置鼓的台子”。

Kí hiệu phần trên của chữ “hỉ” trong Hán tự cổ biểu thị “cái trống”, kí hiệu phần dưới biểu thị “cái dàn để trống”.

Read More
top
Hán ngữ Hải Hà SG
X
Chuyển đến thanh công cụ