ngôn ngữ

15

Th3'20

汉字之最 — NHỮNG CÁI NHẤT CỦA CHỮ HÁN

汉字笔画最少的是“一”和“乙”两个字,只有1笔;最多的是“齉”字共36笔。

Chữ Hán ít nét nhất là hai chữ “一” và “乙” chỉ có một nét; chữ nhiều nét nhất là chữ “齉” tổng cộng có 36 nét.

Read More

15

Th3'20

“喜”字 — CHỮ “HỈ”

古汉字“喜”上部的符号表示“鼓”,下部的符号表示“放置鼓的台子”。

Kí hiệu phần trên của chữ “hỉ” trong Hán tự cổ biểu thị “cái trống”, kí hiệu phần dưới biểu thị “cái dàn để trống”.

Read More

15

Th3'20

“不得不”与”不能不”的辨析 — PHÂN BIỆT “不得不” VÀ “不能不”

Xin giới thiệu với bạn đọc bài Luận văn Thạc sĩ “PHÂN BIỆT “不得不” VÀ “不能不””:

Read More

15

Th3'20

“巧合” 类语气副词研究 — NGHIÊN CỨU PHÓ TỪ NGỮ KHÍ DẠNG “巧合”

Xin giới thiệu với bạn đọc bài Luận văn Thạc sĩ “NGHIÊN CỨU PHÓ TỪ NGỮ KHÍ DẠNG “巧合””:

Read More
Hán ngữ Hải Hà SG
X
Chuyển đến thanh công cụ